[giaban] [/giaban]
[tomtat]
Model: ScanDrop® 250
Hãng sản xuất : Analytik Jena – Đức
Xuất xứ : Đức
Tham khảo tại: https://www.analytik-jena.de/en/life-science/products/prod/cat/spectrophotometer/prod/scandrop.html[/tomtat][kythuat]
1. Tính năng kĩ thuật:
-
Sự kết hợp của 2
thế hệ quang phổ, không cần thời gian làm ấm. Sử dụng đèn Xenon với số lần chớp
khoảng 109 (tương đương 100,000 giờ). Công nghệ tách tia Spli – beam
giúp tăng độ ổn định và lặp lại cho kết quả đo. Có thể kết hợp với bộ điều
khiển màn hình cảm ứng rộng 5,7” HID – Pro 320
-
Công nghệ CHIPCUVETTE®
cho phép đo ở thể tích siêu nhỏ tới 0,3 µl
-
16 kênh đo/
CHIPCUVETTE® với chức đo hoàn toàn tự động lên tới 32 vị trí với kích thước từ
0,1 – 1.0 mm
-
CHIPCUVETTE® với
chức năng tự động nhận biết vị trí
-
Vị trí đo cho
mỗi cuvet chuẩn là 10mm
-
Sử dụng TrayCell: đo đơn lẻ cho những mẫu có thể tích nhỏ với
kích thước 0.2 mm hoặc 1.0 mm
-
Hoạt động dễ
dàng, độ chính xác cao
-
Bảo vệ mẫu và dễ
dàng sử dụng, bảo dưỡng
-
Không có sự bay
hơi
-
Không có sự tạp
nhiễm
-
Không
có hiệu ứng carry-over
-
Thu
hồi mẫu dễ nhất
-
Mẫu
được lưu trữ trong ChipCuvette
-
Thích
hợp cho các pipette đa kênh
-
Hệ thống quang học chính xác cao với cách tử
hiệu chỉnh quang sai
-
Các
phần toán học: cộng/ trừ/ nhân/ chia/ thừa số/ bình phương/ căn bậc hai/ sin/
cosin/ logarit/ hệ số nhị thức
-
Các
phương pháp được chương trình hóa sẵn:
§ Hấp
thu: 260 nm
§ DNA
tinh khiết: A260 nm/A280 nm
§ Nồng
độ ssDNA (A260 nm × hệ số 33)
§ Nồng
độ RNA (A260 nm × hệ số 40)
§ Nồng
độ DNA concentration (A260 nm × hệ số 50)
§ Hấp
thu 280 nm
§ Hấp
thu 280 nm, hệ số 1.38
§ Kalb
và Bernlohr
§ Công
thức Warburg-Christian cho DNA
§ Công
thức Warburg-Christian cho proteins
§ Whitaker
và Granum
§ Kalckar
và Shaffran
-
Chuẩn
CHIPCUVETTE®: đươc sử dụng để phê thay đổi các thông
số thiết bị, đặc biệt ảnh hưởng đến vị trí đo CHIPCUVETTE®:
§
Chuẩn
truyền Zero
§
Thay
đổi đường nền
§
Nhiễu
đường nền (RMS)
§
Độ
ổn định
§
Vùng
quang phổ VIS: dùng bộ kính lọc thủy tinh trung tính NG1, NG4, NG3 và NG9. Kính
lọc thủy tinh WG280 dùng để tham khảo
§
Độ
chính xác nền
-
Có thể điều
khiển qua PC hoặc bộ điều khiển màn hình cảm ứng rộng 5,7” HID – pro 320:
§
Màn
hình điều khiển rộng 5.7’’, không cần bàn phím và chuột .
§
Phần
mềm dùng hệ Window CE. Các chương trình có thể lưu trữ riêng lẻ và các thư mục
lựa chọn theo người dùng.
§
Sự
thay đổi các chương trình và số liệu trong khi chạy PCR là không giới hạn thông
qua cáp nối USB và mạng LAN.
§
Cho
phép kết nối trực tiếp với các thiết bị khác cũng như với máy in.
§
Phần
mềm đa ngôn ngữ: Anh – Pháp – Tây Ban Nha – Nga – Hy Lạp)
2. Thông số kỹ thuật:
-
Hệ
thống quang với kết cấu diod xoay (diod array) cho vùng UVVIS
-
Kết
cấu hệ thống đa sắc
-
Quét
đồng thời với kỹ thuật tách tia (split – beam)
-
Đo:
năng lượng/ hấp thu/ truyền qua
-
Nguông
sang với đèn Xenon
-
Dải
bước sóng: 190 – 720 nm với bước chuyển liên tục 0,5 nm
-
Thời
gian đo: nhỏ nhất 1 giây
-
Nhiễu
đường nền (RMS đo ở bước sóng 500nm): 0,001A
-
Độ
ổn định đường nền: 0,001A
-
Độ
chính xác bước sóng: 0,5nm
-
Trắc
quang:
§
Dải
UV: 0,02A
§
Dải
VIS: 0,01A
§
Độ
tuyến tính: Tại 350nm tới ca. 2A
-
Ánh
sáng lạc:
§ Tại bước sóng 200nm:
2,0 %T
§ Tại bước sóng 220nm:
0,5 %T
§ Tại bước sóng 340nm:
0,5 %T
-
Độ
ổn định dài hạn:0,002A/h
-
Điều khiển nhiệt độ của mẫu từ 4 – 900
C
-
Điều khiển: thông qua PC hoặc bộ cảm ứng
HID – Pro 320
Phần
mềm điều khiển FlashSoftPro thông qua PC:
-
FlashSoftPro cho phép lựa
chọn từ bất cứ phương pháp nào đã được lập trình trước đó của phép phân tích
DNA và protein. Các công thức tính toán có thể được biên dịch lưu trữ và tái sử
dụng và tùy biến theo yêu cầu.
-
Các
phương pháp đặc trưng được lập trình trước và luôn sẵn sang hoạt động
-
Hơn
nữa một menu chọn nhanh dùng cho các phương pháp thường xuyên sử dụng
-
Việc
chuyển giao dữ liệu hệ thống và kết nối bên ngoài không bị hạn chế thông qua
cổng USB hay cổng LAN. Điều này cũng cho phép kết nối trực tiếp máy in.
-
Việc
lựa chọn ngôn ngữ dễ dàng thông qua thao tác nhấn chuột hay thao tác trên màn
hình cảm ứng (giao diện HID - Pro 320)
-
Các
đặc điểm kỹ thuật khác:
§ Trọng
lượng: 5kg
§ Kích
thước(Wx HxD ): 240mm x 170mm x 200mm.
§ Nguồn
cung cấp: 110-220V ±10%, 50-60Hz
§ Điều
khiển: Thông qua giao diện HID-pro 320 hoặc PC.
§ Kết
nối PC: Cổng USB hoặc RS232
§ Hoạt
động thiết bị: 150C – 350C ( Độ ẩm tối đa 90% ở 300C).
-
Các
loại cuvet đo:
§
Cuvet
chuẩn với kích thước 10 mm; thể tích 2 ml (nhỏ nhất 1,7 ml)
§
CHIPCUVETTE®:
Kích thước 0,1 mm; thể tích nhỏ nhất 0,3 µl
Kích thước 1 mm; thể tích nhỏ nhất 20 µl
Kết hợp cả hai; thể tích nhỏ nhất 4 µl
§ Traycell:
Kích thước 0,2 mm; thể tích 0,7 - 4 µl
Kích thước 1 mm; thể tích 3 -5 µl
3.
Cung cấp bao gồm:
-
Máy
chính model ScanDrop® 250; kết hợp với cuvet chuẩn 10 mm và CHIPCUVETTE®;
bao gồm phần mềm FlashSoftPro cho điều khiển PC;
cuvet 10 mm (loại thạch anh và thủy tinh); 2 miếng CHIPCUVETTE®;
-
Bộ
điều khiển cảm ứng HID – Pro 320 với màn hình cảm ứng 5,7”; kết nối mạng LAN và
USB; bao gồm phần mềm ASpect Nano
-
Bộ phụ kiện 25 miếng CHIPCUVETTE®;
-
2 cuvet thạch anh 10 mm
hãng Hellma/ Đức
-
Tài
liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
Tải Brochure: https://www.analytik-jena.de/fileadmin/content/import/imported_dam/13-01-11_Fol_ScanDrop_e_WEB.pdf
[/kythuat]
[mota]
Mọi yêu cầu, xin vui lòng liên hệ:
Công
Ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Hệ thống website
liên kết:
1.
Thiết bị thí nghiệm:
2.
Thiết bị môi trường:
3.
Sinh học phân tử:
4.
Thiết bị đo lường:
5.
Thiết bị công nghiệp – Thiết bị nông nghiệp:
6.
Vật tư tiêu hao – Testkit nhanh:
7.
Hóa chất thí nghiệm:
8.
Tủ an toàn – Nội thất thí nghiệm:
[/mota]
[hinhanh]
[/hinhanh]