[giaban] [/giaban]
[tomtat]
Dòng:
Eco-Mini
Hãng
sản xuất: Analtyik Jena – Đức
Xuất
xứ: Đức
Tham
khảo tại: https://www.analytik-jena.de/en/life-science/products/prod/cat/polyacrylamide-gel-electrophoresis/prod/eco-mini.html[/tomtat][kythuat]
1. Tính năng kỹ thuật:
-
Gel
dimensions 9.4 cm x 8.0 cm (W x L)
-
1
to 4 gels
-
Applicable
for handcast gels and the most common pre-cast gels
-
Casting
stand for 1 up to 4 gels
-
Cooling
option (integrated water circulation system)
2. Thông tin đặt hàng:
Order number
|
Item
|
846-017-100
|
Eco-Mini System E, complete
system for 2 gels with buffer chamber E (without cooling base), Bigfoot
Safety Lid,
Electrophoresis Module, 2 glass plates with fixed 1.0 mm spacers, 2 notched glass plates, 1 dummy plate, 2 combs (1.0 mm, 10 well) and Casting Stand. Note: Buffer chamber E is not compatible with Eco-Mini Blot Module. |
846-017-101
|
Eco-Mini E, dto., but
without Casting Stand
|
846-017-102
|
Eco-Mini System EB, complete
system for 2 gels with buffer chamber (without cooling base), Bigfoot Safety
Lid,
Electrophoresis Module, 2 glass plates with fixed 1.0 mm spacers, 2 notched glass plates, 1 dummy plate, 2 combs (1.0 mm, 10 wells) and Casting Stand. Note: Buffer chamber EB is compatible with Eco-Mini Blot Module |
846-017-103
|
Eco-Mini EB, dto., but
without Casting Stand
|
846-017-104
|
Eco-Mini System EBC,
complete system for 2 gels with buffer chamber (with integrated cooling
base), Bigfoot Safety Lid,
Electrophoresis Module, 2 glass plates with fixed 1.0 mm spacers, 2 notched glass plates, 1 dummy plate, 2 combs (1.0 mm, 10 wells) and Casting Stand. Note: Buffer chamber EB is compatible with Eco-Mini Blot Module |
846-017-105
|
Eco-Mini EBC, dto., but
without Casting Stand
|
Order Information Tankblot Eco-Mini see section: Tankblot
|
|
Accessoires
|
|
846-017-180
|
Casting Stand (two-place),
up to 4 gels for Eco-Mini
|
846-017-120
|
Glass plate with fixed spacers, 1.0 mm
|
846-017-121
|
Glass plate with fixed spacers, 0.75 mm
|
846-017-122
|
Glass plate with fixed spacers, 1.5 mm
|
846-017-125
|
Notched glass plate
|
846-017-127
|
Dummy Plate for running single gels
|
Divider-Plates for double gel capacity
|
|
846-017-183
|
Divider-Plate with fixed spacers, 1.0 mm
|
846-017-184
|
Divider-Plate with fixed spacers, 0.75 mm
|
846-017-185
|
Divider-Plate with fixed spacers, 1.5 mm
|
Divider-Plate Sets (2 Divider-Plates and 2
combs, 10 wells)
|
|
846-017-187
|
Divider-Plate Set, 1.0 mm
|
846-017-188
|
Divider-Plate Set, 0.75 mm
|
846-017-189
|
Divider-Plate Set, 1.5 mm
|
Order number
|
accessories
|
|
Combs, 0.75 mm thick
|
(max. volume/well)
|
|
846-017-130
|
9 wells, multichannel pipet compatible
|
30
|
846-017-131
|
10 wells
|
33
|
846-017-132
|
12 wells
|
25
|
846-017-133
|
15 wells
|
18
|
846-017-134
|
preparative, with 2 marker lanes
|
2 × 25 and 385
|
Combs, 1.0 mm thick
|
(max. volume/well)
|
|
846-017-140
|
9 wells, multichannel pipet compatible
|
43
|
846-017-141
|
10 wells
|
45
|
846-017-142
|
12 wells
|
35
|
846-017-143
|
15 wells
|
25
|
846-017-144
|
preparative, with 2 marker lanes
|
2 × 35 and 515
|
Combs, 1.5 mm thick
|
(max. volume/well)
|
|
846-017-150
|
9 wells, multichannel pipet compatible
|
65
|
846-017-151
|
10 wells
|
70
|
846-017-152
|
12 wells
|
55
|
846-017-153
|
15 wells
|
37
|
846-017-154
|
preparative, with 2 marker lanes
|
2 × 55 and 780
|
846-017-169
|
Buffer chamber E (without
cooling base) for
Eco-Mini, without Bigfoot Safety Lid |
|
846-017-170
|
Buffer chamber EB (without
cooling base) for
Eco-Mini and Tankblot Eco-Mini, without Bigfoot Safety Lid |
|
846-017-171
|
Buffer chamber EBC (with
integrated cooling base) for Eco-Mini and Tankblot Eco-Mini, without Bigfoot
Safety Lid
|
|
846-017-172
|
Bigfoot Safety Lid, with cables and safety plugs
for Eco-Mini and Tankblot Eco-Mini und Tankblot Eco-Mini |
|
846-017-175
|
Electrophoresis Module for Eco-Mini
(2 gels)
|
|
846-018-105
|
Blot Module for Eco-Mini
(4 Blotting Cassettes)
|
|
846-010-019
|
Rotary Table for
twin-chambers (Minigel-Twin, Mini-V8.10, Eco-Mini family, Multigel and
Multigel-Long)
|
* Lý thuyết Điện
di trên gel:
-
Điện di trên gel (Gel electrophoresis là phương
pháp được dùng để phân tách các phân tử DNA hoặc protein theo kích
cỡ.
-
Điện
di là hiện tượng dịch chuyển của các vật thể mang điện tích dưới tác động của
điện trường. Sự dịch chuyển này do thành phần lực điện trong lực Lorentz.
-
Điện
di hay điện di trên gel (electrophoresis hay gel electrophoresis) áp dụng trong
sinh học phân tử là một kĩ thuật để phân tích các phân tử DNA, RNA hay protein
dựa trên các đặc điểm vật lý của chúng như kích thước, hình dạng hay điểm đẳng
điện tích (isoelectric point). Kĩ thuật này sử dụng một dung dịch đệm (buffer)
để dẫn diện và tạo điện trường đều, một bản gel (thường là agarose hay
polyacrylamide) đóng vai trò là thể nền để phân tách các phân tử, và các chất
nhuộm khác nhau (ethidium bromide, bạc, xanh Coomassie) để phát hiện vị trí các
phân tử trên gel sau khi điện di.
-
Kĩ
thuật điện di hoạt động nhờ vào lực kéo của điện trường tác động vào các phân
tử tích điện và kích thước lỗ của thể nền (gel). Gel cấu tạo bởi các chuỗi cao
phân tử (polymer) được liên kết chéo với nhau tạo thành một hệ thống mạng lưới
với kích thước các mắc lưới tùy thuộc vào nồng độ chất cao phân tử (agarose,
polyacrylamide) và phản ứng tạo liên kết chéo. Các phân tử được phân tách khi
di chuyển trong gel với vận tốc khác nhau nhờ vào sự khác nhau của (a) lực của
điện trường tác động lên chúng (nếu các phân tử tích điện khác nhau) (b) kích
thước của phân tử so với kích thước lỗ của gel và (c) hình dạng, độ cồng kềnh
của phân tử.
1.
Điện di DNA:
-
Do
điện tích âm của khung phosphate (phosphate backbone), các đoạn DNA dịch chuyển
từ điện cực âm sang cực dương (qua các lỗ gel trong phương pháp điện di trên
gel). Các đoạn DNA với kích thước nhỏ hơn có thể dễ dàng di chuyển qua các lỗ
gel vì vậy dịch chuyển tới cực dương nhanh hơn các đoạn DNA với kích thước lớn
hơn. DNA với kích thước rất lớn (chromosomal DNA) trước khi phân tách phải được
cắt bởi enzyme giới hạn (restriction enzyme) tại một trình tự nucleotide hiếm (cắt
1 lần mỗi 10.000 nucleotide).
-
Có
hai loại gel thường được dùng:
§
Gel polyacrylamide: dùng trong phân tách các phân
tử DNA có kích thước nhỏ hơn 500 nucleotide. Điện di trên gel polyacrylamide có
thể tách riêng từng phân tử DNA khác biệt 1 nucleotide.
§
Gel agarose: dùng trong phân tách các phân tử DNA
có kích thước lớn hơn.
-
Các
band tạo bởi DNA kích cỡ khác nhau không thể nhìn thấy bằng mắt thường. Có thể
quan sát bằng các cách sau:
§
Ethidium bromide (nhuộm): các phân tử
ethidium bromide xen vào giữa 2 sợi của phân tử DNA sợi đôi và phát huỳnh quang
dưới UV.
§
Đồng vị phóng xạ: tạo ra DNA với đồng vị phóng xạ
(ví dụ P-32 trong khung phosphate) và xác định vị trí các band bằng phương pháp
phóng xạ tự chụp (autoradiography)
2.
Điện di Protein
Tải
Brochure: https://www.analytik-jena.de/fileadmin/content/import/imported_dam/Productflyer_Eco-Mini.pdf
[/kythuat]
[mota]
Mọi yêu cầu, xin vui lòng liên hệ:
Công
Ty TNHH Kỹ Thuật TECHNO
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Địa chỉ: 76 Bắc Hải, P. 06, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (08) 66 870 870 | Fax: (08) 66 870 870
Hotline: 0948 870 870
Email: techno@technovn.com
Hệ thống website
liên kết:
1.
Thiết bị thí nghiệm:
2.
Thiết bị môi trường:
3.
Sinh học phân tử:
4.
Thiết bị đo lường:
5.
Thiết bị công nghiệp – Thiết bị nông nghiệp:
6.
Vật tư tiêu hao – Testkit nhanh:
7.
Hóa chất thí nghiệm:
8.
Tủ an toàn – Nội thất thí nghiệm:
[/mota]
[hinhanh]
[/hinhanh]